Bạn muốn tra cứu lãi suất ngân hàng Vietcombank trả góp tháng ? Thế tất toán thì hãy tìm hiểu chi tiết lãi suất vay vốn web vay và lãi suất gửi tiết kiệm có kỳ hạn qua app , không kỳ hạn không thế chấp của ngân hàng Vietcombank ở bài viết mbbank dưới đây p2p . Lãi suất bên dưới là lãi suất cập nhật mới nhất hôm nay.
Tổng đài Vietcombank: 1900545413
1 lấy liền . Lãi suất vay vốn tại ngân hàng Vietcombank
chứng minh thư Trên thị trường tất toán , lãi suất vay tại Vietcombank vay thế chấp rất không thế chấp ưu đãi so lấy liền với khoản vay các ngân hàng TMCP khác cầm đồ f88 . Lãi suất thấp nhất là 5%/năm áp dụng ở đâu uy tín với sản phẩm vay mua nhà ở xã hội đáo hạn . Các sản phẩm vay vốn khác chịu mức lãi suất từ 7.5%/năm trở lên.
Sản phẩm | Lãi suất (%/năm) | Hạn mức vay | Thời hạn vay |
Vay mua nhà | Từ 7.5% | 70 % TSĐB | 15 năm |
Vay mua xe ô tô | Từ 7.5% | 80% giá trị xe | 5 năm |
Vay xây dựng – sửa nhà | 7.5% | 70% TSĐB | 10 năm |
Vay mua nhà ở xã hội | 5% | 80% giá trị | 15 năm |
Vay tiêu dùng cá nhân | 7.5% | Linh hoạt | Linh hoạt |
Vay kinh doanh | 7.5% | 90% nhu cầu | Linh hoạt |
Vay cầm cố chứng khoán niêm yết | 7.5% | 3 tỷ | Linh hoạt |
Vay mua nhà dự án | 7.5% | 80% giá trị ngôi nhà | 20 năm |
Vay mua nhà không giấy tờ , kết hợp xây sửa nhà cho thuê | 7.5% | 70% giá trị TSBĐ | 15 năm |
2 căn cước công dân . Lãi suất gửi tiết kiệm Vietcombank
không cần giấy tờ Hiện tại ở đâu uy tín , lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Vietcombank không có sự thay đổi nhiều duyệt tự động , bình quân từ 3.7%/năm đến 6.1%/năm vay tiền 24/7 . Mức lãi suất tiền gửi từ 6%/năm không giấy tờ trở lên vay ngân hàng với kỳ hạn từ 12 tháng trở đi.
Với vpbank những kỳ hạn dưới 1 tháng (7 ngày p2p , 14 ngày) không cần giấy tờ , có lãi suất 0.2%/năm vay tiền nợ xấu . Với sản phẩm không kỳ hạn vay trả góp sẽ áp dụng lãi suất là 0.1%/năm
Kỳ hạn | VND | EUR | USD |
---|---|---|---|
Tiết kiệm | |||
Không kỳ hạn | 0.10% | 0% | 0% |
7 ngày | 0.20% | 0% | 0% |
14 ngày | 0.20% | 0% | 0% |
1 tháng | 3.70% | 0% | 0% |
2 tháng | 3.70% | 0% | 0% |
3 tháng | 4% | 0% | 0% |
6 tháng | 4.40% | 0% | 0% |
9 tháng | 4.60% | 0% | 0% |
12 tháng | 6% | 0% | 0% |
24 tháng | 6.10% | 0% | 0% |
36 tháng | 5.80% | 0% | 0% |
Tiền gửi có kỳ hạn | |||
1 tháng | 3.70% | 0% | 0% |
2 tháng | 3.70% | 0% | 0% |
3 tháng | 4% | 0% | 0% |
6 tháng | 4.40% | 0% | 0% |
9 tháng | 4.60% | 0% | 0% |
12 tháng | 6% | 0% | 0% |
24 tháng | 6.10% | 0% | 0% |
36 tháng | 5.80% | 0% | 0% |
Lãi suất tiền gửi đối lãi suất vay với ngoại tệ USD bằng CCCD hoặc EUR là 0%/năm không mất lãi . Các bạn không mất lãi có thể quy định ngoại tệ về VND ngân hàng OCB để hưởng lãi suất thích hợp lãi suất bao nhiêu , giá quy đổi ở đâu tốt sẽ căn cứ theo tỷ giá tại thời điểm đó.
- Lãi suất trên chỉ cần CMND có thể thay đổi tính theo từng thời điểm.
- Lãi ở đâu tốt được không thẩm định sẽ tính dành cho số ngày thực tế tpbank và cơ sở tính lãi là 365 ngày.
Tổng đài Vietcombank: 1900545413
4.9/5 (92 votes)